Bảng Tra nhanh kích thước ống dẫn khí nén, theo bảng tóm tắc xem và tra nhanh ra kích thước không cần phải tính toán phức tạp.
Hướng dẫn:
1. Tổng lưu lượng khí nén cần (Free Air): ví dụ: 22 l/s tra bảng chọn ống D65
Đường kính ống (mm) | Lưu lượng (L/s) (Free Air) |
D65 | 24 |
D80 | 56 |
D100 | 106 |
D125 | 195 |
D150 | 400 |
Tra nhanh kích thước ống dẫn khí nén theo giản đồ
Bài viết liên quan khí nén:
– Tiêu chuẩn khí nén Việt Nam tương đương ISO 8573-1:2010
– Thẩm định khí nén dùng cho sản xuất dược phẩm
– Trang tổng hợp các bài viết về khí nén.
Tiêu chuẩn ISO
Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế (ISO) đã thiết lập tiêu chuẩn chất lượng không khí 8573 để hỗ trợ việc lựa chọn , thiết kế và đo lường các bộ phận xử lý không khí. Hãy tham khảo tiêu chuẩn này để biết những yêu cầu nào áp dụng cho ngành của bạn .
Cấp độ 1 | Cấp độ 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 |
Khí nén không có thông số kỹ thuật | Máy công nghiệp tổng hợp: dụng cụ khí (phun cát, mài) | Dụng cụ khí
Sơn phun Sơn tĩnh điện Máy đóng gói |
Công nghiệp thực phẩm
Công nghiệp dược phẩm và hóa chất Các phòng thí nghiệm |
Công nghiệp thực phẩm (nhà máy bia, sữa)
Công nghiệp dược phẩm và hóa chất Các phòng thí nghiệm |
ISO 8573.1 Lớp 5.6.5 |
ISO 8573.1 Lớp 3.6.4 |
ISO 8573.1 Lớp 1.5.3 |
ISO 8573.1 Lớp 1.4.1 |
ISO 8573.1 Lớp 1.1.1 |
KS. Nguyễn Hoàng Quốc Ấn chuyên thiết kế phòng sạch, nhà máy dược, bệnh viện, phân xưởng điện tử board mạch...v.v
0914 24 20 94 | nguyenhoangquocan@gmail.com.
0914 24 20 94 | nguyenhoangquocan@gmail.com.
Tặng mình ly cà phê ☕